I.Quy định về add trình mới VNTRP cho VDV ( Thang điểm 0.05 ) – cụ thể : 2.0-2.05-2.1-2.15-2.2-2.25-2.3-2.35-2.4-2.45.2.5-2.55-2.6-2.65.2.7-2.75-2.8-2.85-2.9-2.95-3.0 3.0-3.05-3.1-3.15-3.2-3.25-3.3-3.35-3.4-3.45.3.5-3.55-3.6-3.65.3.7-3.75-3.8-3.85-3.9-3.95-4.0 4.0-4.05-4.1-4.15-4.2-4.25-4.3-4.35-4.4-4.45.4.5-4.55-4.6-4.65.4.7-4.75-4.8-4.85-4.9-4.95-5.0 5.0-5.05-5.1-5.15-5.2-5.25-5.3-5.35-5.4-5.45.5.5-5.55-5.6-5.65.5.7-5.75-5.8-5.85-5.9-5.95-6.0 1. Đối với Nam thấp nhất là 2.5 2. Đối với nữ hoặc trẻ em dưới 10 tuổi thấp nhất là 2.0 Đối với vdv học năng khiếu khi add điểm tăng thêm 0.25 điểm Đối với vdv ở khu vực I và < 30 tuổi khi add điểm + 0.1 điểm II.Quy chế tăng giảm điểm trình đôi 1. Quy chế tăng Tăng điểm trình đôi ( Trường hợp nick mới chấm không đúng BTD phát hiện biểu quyết dừng trận đấu sử thua và trả lại phí giải ) Vô địch tăng 0.25 điểm Nhì tăng 0.10 điểm Giải 3 tăng 0.05 điểm 2. Quy chế Giảm điểm trình đôi a.Khu vực I HN và cách HN < 60 km 1000 điểm giảm 0.25 điểm b.Khu vực II cách HN > 60-120 km 900 điểm giảm 0.25 điểm c.Khu vực III cách HN > 120 km 800 điểm giảm 0.25 điểm Thua vòng loại – 300 điểm Vòng 2 - 150 điểm Vong 3 - 100 điểm Vòng 4 - 50 điểm Tứ kết - 0 điểm Giảm điểm ( vdv phải tham gia giải và điểm giảm tới điểm sàn) Trường hợp đặc biệt do chấn thương hoặc chấm sai trình thời điểm ban đẩu btd sẽ biểu quyết để lấy quyết định cuối cùng) III.Quy chế tăng giảm điểm trình đơn 1. Quy chế tăng Tăng điểm trình đơn ( Trường hợp nick mới chấm không đúng BTD phát hiện biểu quyết dừng trận đấu sử thua và trả lại phí giải ) Vô địch tăng 0.25 điểm Nhì tăng 0.10 điểm Giải 3 tăng 0.05 điểm 2. Quy chế Giảm điểm trình đơn 900 điểm giảm 0.25 điểm Thua vòng loại – 300 điểm Vòng 2 - 150 điểm Vong 3 - 100 điểm Vòng 4 - 50 điểm Tứ kết - 0 điểm Giảm điểm ( vdv phải tham gia giải và điểm giảm tới điểm sàn) Trường hợp đặc biệt do chấn thương hoặc chấm sai trình thời điểm ban đẩu btd sẽ biểu quyết để lấy quyết định cuối cùng)
I. Quy định về add trình mới VNTRP cho VĐV Thang điểm 0.05, cụ thể: 2.00 > 2.05 > 2.10 > 2.15 > 2.20 > 2.25 > 2.30 > 2.35 > 2.40 > 2.45 > 2.50 > 2.55 > 2.60 > 2.65 > 2.70 > 2.75 > 2.80 > 2.85 > 2.90 > 2.95 3.00 > 3.05 > 3.10 > 3.15 > 3.20 > 3.25 > 3.30 > 3.35 > 3.40 > 3.45 > 3.50 > 3.55 > 3.60 > 3.65 > 3.70 > 3.75 > 3.80 > 3.85 > 3.90 > 3.95 4.00 > 4.05 > 4.10 > 4.15 > 4.20 > 4.25 > 4.30 > 4.35 > 4.40 > 4.45 > 4.50 > 4.55 > 4.60 > 4.65 > 4.70 > 4.75 > 4.80 > 4.85 > 4.90 > 4.95 5.00 > 5.05 > 5.10 > 5.15 > 5.20 > 5.25 > 5.30 > 5.35 > 5.40 > 5.45 > 5.50 > 5.55 > 5.60 > 5.65 > 5.70 > 5.75 > 5.80 > 5.85 > 5.90 > 5.95 6.00 …. 1. Đối với Nam thấp nhất là 2.50 2. Đối với nữ hoặc trẻ em dưới 10 tuổi thấp nhất là 2.00 3. Đối với VĐV học năng khiếu khi add điểm tăng thêm (+) 0.25 điểm 4. Đối với VĐV ở khu vực I và dưới 30 tuổi khi add điểm tăng thêm (+) 0.10 điểm II. Quy chế tăng (+), giảm (-) điểm trình đôi 1. Quy chế tăng Tăng điểm trình đôi (Trường hợp nick mới chấm không đúng BTĐ phát hiện biểu quyết dừng trận đấu xử thua và trả lại phí giải ) - Vô địch tăng (+) 0.25 điểm - Giải Nhì tăng (+) 0.10 điểm - Giải Ba tăng (+) 0.05 điểm 2. Quy chế Giảm điểm trình đôi a. Các tính điểm trừ: - Thua vòng loại trừ (-) 300 điểm - Thua vòng 2 trừ (-) 150 điểm - Thua vòng 3 trừ (-) 100 điểm - Thua vòng 4 trừ (-) 50 điểm - Thua Tứ kết trừ (-) 0 điểm b. Khu vực I (HN và cách HN dưới 60 km): 1.000 điểm giảm (-) 0.25 điểm c. Khu vực II (cách HN từ 60 - 120 km): 900 điểm giảm (-) 0.25 điểm d. Khu vực III (cách HN từ 120 km trở lên): 800 điểm giảm (-) 0.25 điểm Giảm điểm (VĐV phải tham gia giải và điểm giảm tới điểm sàn) Trường hợp đặc biệt do chấn thương hoặc chấm sai trình thời điểm ban đầu, BTĐ sẽ biểu quyết để lấy quyết định cuối cùng III. Quy chế tăng giảm điểm trình đơn 1. Quy chế tăng Tăng điểm trình đơn (Trường hợp nick mới chấm không đúng BTĐ phát hiện biểu quyết dừng trận đấu xử thua và trả lại phí giải ) - Vô địch tăng (+) 0.25 điểm - Giải Nhì tăng (+) 0.10 điểm - Giải Ba tăng (+) 0.05 điểm 2. Quy chế Giảm điểm trình đơn - Thua vòng loại trừ (-) 300 điểm - Thua vòng 2 trừ (-) 150 điểm - Thua vòng 3 trừ (-)- 100 điểm - Thua vòng 4 trừ (-) 50 điểm - Thua tứ kết trừ (-) 0 điểm * 900 điểm giảm (-) 0.25 điểm Giảm điểm (VĐV phải tham gia giải và điểm giảm tới điểm sàn) Trường hợp đặc biệt do chấn thương hoặc chấm sai trình thời điểm ban đầu BTĐ sẽ biểu quyết để lấy quyết định cuối cùng Post lại bài của Thành viên BQT @hoang tung cho anh, chị em dễ nhìn hơn và đề nghị xem lại phần bôi đỏ nhé!
em trên ba vì vừa rồi các bác chấm em 2,75 chắc em thấy 1000 trận em thua cả 1000 rồi mà vẫn 2,75 phải làm thế nào
Nên có một bảng quy đổi điểm đối với diễn đàn khác vào đây để anh em tự tính toán cũng như trường hợp họ có điểm lâu năm bên kia thì sang đây ko mất công đi thẩm định lại emah
Bạn vào đây làm đề nghị nhé! http://vntennis.org/threads/quy-trình-add-điểm-cho-thành-viên-vntennis-org.37/